🔍
Search:
XA XÔI
🌟
XA XÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
매우 멀다.
1
XA XÔI:
Rất xa.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
시간이나 거리가 꽤 떨어지게.
1
XA, XA XÔI:
Thời gian hay cự li khá cách biệt.
-
Tính từ
-
1
매우 멀다.
1
XA ƠI LÀ XA, XA XÔI:
Rất xa.
-
Danh từ
-
1
혼자 따로 떨어져 있는 곳.
1
NƠI HOANG VẮNG, NƠI XA XÔI:
Nơi cách biệt riêng một mình.
-
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 아주 멀다.
1
XA XÔI, THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
수준이 높거나 정도가 심하다.
2
CAO XA, SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn cao hay mức độ nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
아주 멀리 떨어진 다른 나라의 땅.
1
ĐẤT KHÁCH XA XÔI, QUỐC GIA XA XÔI:
Vùng đất của quốc gia khác rất xa.
-
Danh từ
-
1
도시에서 멀리 떨어져 있는 외진 곳.
1
NƠI XA XÔI HẺO LÁNH, VÙNG SÂU VÙNG XA:
Nơi xa xôi nằm cách xa đô thị.
-
Tính từ
-
1
위치가 한쪽으로 치우쳐 있거나 중심에서 멀리 떨어져 있다.
1
HẺO LÁNH, XA XÔI, BỊ CÁCH LY, BỊ CÔ LẬP:
Vị trí ở một góc nào đó hoặc cách xa với trung tâm.
-
Tính từ
-
1
움직임이 한가하고 여유가 있다.
1
THONG THẢ, TỪ TỐN:
Cử động thư thả và rảnh rang.
-
2
매우 멀거나 오래되다.
2
XA LẮC XA LƠ, XA XÔI, LÂU:
Rất xa hoặc đã lâu.
-
Tính từ
-
1
물가나 산길이 휘어서 들어간 곳이 매우 깊다.
1
CHỖ HÕM, CHỖ KHÚC NGOẶT SÂU:
Chỗ mép nước hay đường núi cong và lõm vào rất sâu.
-
2
무서움을 느낄 만큼 깊숙하고 구석지다.
2
XA XÔI HẺO LÁNH, HEO HÚT:
Sâu và hẻo lánh đến mức cảm thấy sợ.
-
☆
Tính từ
-
1
보이거나 들리는 것이 희미하고 매우 멀다.
1
XA XĂM, XA XÔI, MỜ ẢO:
Điều nhìn thấy hay nghe thấy mờ nhạt và xa xăm.
-
2
시간이 아주 오래되어 기억이 희미할 정도로 오래되다.
2
XA XƯA, XA XĂM:
Thời gian rất lâu đến độ kí ức mờ nhạt.
-
3
정신이 흐려진 상태이다.
3
XÂY XẨM, CHOÁNG VÁNG:
Trạng thái tinh thần mù mờ.
-
4
어떻게 하면 좋을지 몰라 혼란스럽고 답답한 상태이다.
4
MÙ TỊT:
Trạng thái hỗn loạn và bức bối vì không biết nên làm thế nào.
-
Phó từ
-
1
움직임이 한가하고 여유가 있게.
1
MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Cử động một cách thư thả và rảnh rang.
-
2
매우 멀거나 오래.
2
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH LÂU LA:
Rất xa hoặc lâu.
-
☆☆
Động từ
-
1
거리가 많이 떨어지게 되다.
1
TRỞ NÊN XA XÔI, TRỞ NÊN XA DẦN:
Khoảng cách trở nên cách xa nhiều.
-
2
어떤 정도나 기준에 미치지 못하게 되다.
2
TRỞ NÊN XA RỜI:
Trở nên không đạt được mức độ hay tiêu chuẩn nào đó.
-
3
친하던 사이가 다정하지 않게 되다.
3
TRỞ NÊN XA CÁCH, TRỞ NÊN XA LẠ:
Quan hệ vốn thân thiết trở nên không còn tình cảm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
불빛이 전혀 없는 밤하늘과 같이 짙게 검다.
1
ĐEN NGÒM, ĐEN SÌ SÌ:
Đen sẫm như bầu trời đêm hoàn toàn không có ánh sáng.
-
2
거리나 시간이 매우 멀다.
2
XA XƯA, XA XÔI VỜI VỢI:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 바가 전혀 없다.
3
KHÔNG NHỚ TÝ NÀO, QUÊN TIỆT:
Hoàn toàn không nhớ hay chưa hề biết.
-
4
셀 수 없을 만큼 많다.
4
ĐÔNG NGHÌN NGHỊT:
Nhiều đến mức không thể đếm được.
-
5
놀라거나 아파서 피부색이 짙어지다.
5
TỐI SẦM:
Kinh ngạc hay đau đớn nên sắc da trở nên sẫm lại.
-
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 매우 멀게.
1
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
생각이 가볍지 않고 매우 신중하게.
2
MỘT CÁCH THẤU ĐÁO, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Suy nghĩ không hời hợt mà cực kì cẩn trọng.
-
3
수준이 매우 높거나 정도가 매우 심하게.
3
MỘT CÁCH CAO XA, MỘT CÁCH SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn rất cao hay mức độ rất nghiêm trọng.
🌟
XA XÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
예전에 귀양을 보내던 함경도의 삼수와 갑산 지방처럼 멀리 떨어져 있고 길이 험해 가기 힘든 곳.
1.
NƠI RỪNG SÂU NÚI THẲM:
Nơi biệt lập xa xôi và đường đi hiểm trở khó đi như các địa phương Samsu và Gapsan của tỉnh Hamgyeong-nơi lưu đày vào ngày xưa.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 매우 짙게 까맣다.
1.
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM:
Màu đen rất đậm.
-
2.
거리나 시간 등이 아득할 정도로 아주 멀다.
2.
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa xôi.
-
3.
기억이나 아는 것이 아주 전혀 없다.
3.
SẠCH, HẾT:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì cả.
-
4.
셀 수 없이 매우 많다.
4.
ĐEN KỊT, XÚM XÍT, XÚM ĐÔNG XÚM ĐỎ:
Rất nhiều không thể đếm được.
-
5.
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 매우 앙큼하다.
5.
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... rất mờ ám.
-
Danh từ
-
1.
다른 마을들과 멀리 떨어져 있는 외진 마을.
1.
LÀNG QUÊ HẺO LÁNH:
Làng xa xôi ở cách xa với các làng khác.
-
Tính từ
-
1.
밝고 옅게 검다.
1.
ĐEN NHẠT:
Đen nhạt và sáng.
-
2.
거리나 시간이 매우 멀다.
2.
MỊT MÙ, DIỆU VỢI, XA XĂM:
Quãng đường hoặc thời gian rất xa xôi.
-
3.
기억이나 아는 바가 전혀 없다.
3.
MÙ TỊT, (QUÊN) SẠCH:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì.
-
4.
셀 수 없을 만큼 많다.
4.
ĐEN NGHỊT, ĐEN KỊT:
Nhiều đến mức không đếm được.
-
5.
놀라거나 아파서 피부색이 짙어지다.
5.
TỐI SẦM, ĐEN THẪM:
Màu da sẫm lại vì ngạc nhiên hoặc đau bệnh.
-
Danh từ
-
1.
도시에서 멀리 떨어져 있는 외진 곳.
1.
NƠI XA XÔI HẺO LÁNH, VÙNG SÂU VÙNG XA:
Nơi xa xôi nằm cách xa đô thị.